Có 1 kết quả:
惡習 ác tập
Từ điển trích dẫn
1. Thói quen xấu, thói hư tật xấu. ◇Ba Kim 巴金: “Đặc biệt thị na ta nhiễm thượng liễu quan liêu chủ nghĩa ác tập đích lĩnh đạo, hứa đa địa phương đô bất năng đại biểu nhân dân” 特別是那些染上了官僚主義惡習的領導, 許多地方都不能代表人民 (Tác gia yếu hữu dũng khí 作家要有勇氣, Văn nghệ yếu hữu pháp chế 文藝要有法制).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thói quen xấu khó sửa đổi.
Bình luận 0